000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20221006100454.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
221006b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
636.089 |
Item number |
C |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Thị Quỳnh Anh |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Chẩn đoán |
Remainder of title |
Bài giảng |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Thị Quỳnh Anh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
145tr. |
Dimensions |
27cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang bìa ghi: Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế. Khoa Chăn nuôi - Thú y. |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Cuốn bài giảng cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản nhất về những phương pháp tiếp cận, làm quen và cố định con vật trước khi khám bệnh. Ngoài ra, nó còn giới thiệu tổng quát nhất về các phương pháp khám bệnh cho con vật, từ chẩn đoán lâm sàng như sờ, nắn, ...đến các xét nghiệm cận lầm sàng như chụp X - quang, hoá nghiệm nước tiểu,... |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Thú y |
Form subdivision |
Bài giảng |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chẩn đoán thú y |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Thú y |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Bài giảng |