000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20221116153541.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
221107b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
CNTY.TY |
Item number |
2022/Đ |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Đặng, Hồng Nhật |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Hiệu quả của một số phương pháp tiếp chủng vaccine la sota cho gà con và khả năng tồn lưu virus vaccine trong thức ăn và nền chuồng gà có đệm lót hữu cơ |
Remainder of title |
Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành Thú y. Mã số: 8640101. |
Statement of responsibility, etc. |
Đặng Hồng Nhật |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Huế |
Date of publication, distribution, etc. |
2022 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
69tr.,pl |
Other physical details |
Minh hoạ ảnh màu |
Dimensions |
30cm |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Người HDKH: Phạm Hồng Sơn |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Lựa chọn phương thức đưa vaccine tối ưu nhất đối với phòng bệnh Newcastle ở gà, khả năng tồn lưu của virus vaccine trong thức ăn và nền chuồng trong chăn nuôi gà có đệm lót hữu cơ, nhằm đem lại hiệu quả cao trong phòng trị bệnh đem lại năng suất cao trong chăn nuôi gà. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
General subdivision |
Thú y |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Chăn nuôi gà |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Bệnh Newcastle |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Luận án - Luận văn in |