000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20221213153041.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
221212b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
339 |
Item number |
K |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Tất Thắng |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 2 |
Statement of responsibility, etc. |
Nguyễn Tất Thắng (Cb.), Đoàn Bích Hạnh, Nguyễn Thị Thu Quỳnh |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Học Viện Nông Nghiệp |
Date of publication, distribution, etc. |
2019 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
120tr.,pl. |
Dimensions |
27cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 2 gồm 5 chương: Chương 1: Các vấn đề liên quan đến tăng trưởng như: Khái niệm, bản chất, ý nghĩa, nguồn gốc, các yếu tố quyết định, cơ chế và chính sách thúc đẩy tẳng tưởng của một nền kinh tế trong bối cảnh hiện nay. Chương 2: Tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính: Đi sâu vào phân tích các cơ chế và cách thức cũng như các yếu tố tác động đến tiết kiệm, đầu tư và mối quan hệ của chúng trong hệ thống tài chính. Chương 3: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở: Nghiên cứu, phân tích cac cơ chế và cách thức đo lường, đánh giá sự tác động của các tác nhân người nước ngoài đến vấn đề kinh tế vĩ mô trong nước. Chương 4: Thị trường lao động, thất nghiệp, tiền lương: Đề cập đến bản chất, các khuyết tật, rào cản cũng như giải pháp khắc phục các rào cản trong việc giải quyết vấn đề thất nghiệp cũng nhằm nâng cao mức tiền lương cho người lao động. Chương 5: Chính sách ổn định kinh tế vĩ mô: Khái quát lại nội dung, cơ chế của các chính sách kinh tế vĩ mô chủ yếu đồng thời bàn luận về cách thức xây dựng chính sách cho phù hợp với yêu cầu thực tiễn đặt ra. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Kinh tế vĩ mô |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Kinh tế vĩ mô |
-- |
Hệ thống tài chính |
-- |
Chính sách |
-- |
Lao động, thất nghiệp, tiền lương |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách in |