000 -LEADER |
fixed length control field |
nam a22 7a 4500 |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20221213144802.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
221212b ||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
631.4 |
Item number |
B |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Trần, Trọng Phương |
245 ## - TITLE STATEMENT |
Title |
Giáo trình Bản đồ địa hình |
Statement of responsibility, etc. |
Trần Trọng Phương |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Đại học Nông nghiệp |
Date of publication, distribution, etc. |
2016 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
166tr.,pl. |
Other physical details |
Minh họa |
Dimensions |
27cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
60 năm Học viện Nông nghiệp Việt Nam (1956 - 2016) |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này đảm bảo tính lôgích khoa học, cung cấp cho người học những kiến thức về bản đồ địa hình, khả năng tiếp cận ứng dụng vào thực tiễn sản xuất. Chương 1: Những khái niệm cơ bản về bản đồ địa hình. Chương 2: Cơ sở toán học của bản đồ địa hình. Chương 3: Sử dụng bản đồ địa hình. Chương 4: Tổng quát hóa bản đồ địa hình. Chương 5: Công tác biên tập bản đồ địa hình. Chương 6: Công nghệ số trong thành lập bản đồ địa hình. |
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Bản đồ địa hình |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Địa hình |
-- |
Bản đồ địa hình |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Source of classification or shelving scheme |
|
Koha item type |
Sách in |