Từ điển chế tạo máy Pháp - Việt. Lê Hảo
By: Lê, Hảo.
Contributor(s): Phạm, Đặp | Phạm, Văn Nhuần | Nguyễn, Anh Tuấn | Hà, Văn Vui.
Material type:
Item type | Home library | Call number | Status | Date due | Barcode |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Trung tâm Thông tin - Thư viện
OPAC thử nghiệm |
Available | TD.000164 |
Có khoảng 21.000 thuật ngữ của các lĩnh vực sau:1. Công nghệ chế tạo máy, kể cả gia công kim loại bằng áp lực, nhiệt luyện và hàn.2. Máy công cụ, các cơ cấu và chi tiết máy, các thiết ị nâng - vận chuyển, các dụng cụ đo - kiểm.3. Tự động hóa, máy điều khiển theo chương trình và những ngành có liên quan: toán, cơ học, sức bền vật liệu, kim tương, thủy lực, nhiệt động học v.v...
There are no comments for this item.