|
21.
|
Ứng dụng GIS và viễn thám thành lập bản đồ biến động sử dụng đất tại huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005 - 2015. Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03 Hà Nhật Đức
Tác giả Hà, Nhật Đức. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2016Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường -- Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2016. Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (1).
|
|
22.
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình đo vẽ, thành lập bản đồ, lập hồ sơ địa chính xã An Xuân, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên. Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03. Nguyễn Hoàng Tuân
Tác giả Nguyễn, Hoàng Tuân. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2016Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2016. Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (1).
|
|
23.
|
Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03. Trần Quốc Cường
Tác giả Trần, Quốc Cường. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2016Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường -- Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2016. Online access: Truy cập trực tuyến Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (1).
|
|
24.
|
Ứng dụng phần mềm TMV - CADAS xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và bản đồ hiện trạng sử dụng đất thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 8850103 Đinh Công Nhân
Tác giả Đinh, Công Nhân. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2017Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế, 2017. Online access: Truy cập trực tuyến Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (1).
|
|
25.
|
Tích hợp hệ thống thông tin hạ tầng cấp nước sinh hoạt với bản đồ địa chính tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03. Đoàn Công Hữu
Tác giả Đoàn, Công Hữu. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2017Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường -- Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế; 2017. Online access: Truy cập trực tuyến Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (1).
|
|
26.
|
Nghiên cứu phương án công bố bản đồ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ đánh giá đất bằng phần mêm mã nguồn mở. Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai: 60.85.01.03. Phạm Đắc Thắng
Tác giả Phạm, Đắc Thắng. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2017Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ kiểm soát và bảo vệ môi trường -- Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế; 2017. Online access: Truy cập trực tuyến Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (1).
|
|
27.
|
Trắc địa Nguyễn Quang Tác (Cb), Nguyễn Mai Hạnh, Lê Minh Phương, Bùi Văn Deo
Tác giả Nguyễn, Quang Tác [Chủ biên] | Trường Đại học Kiến trúc Hà nội. Ấn bản: In bổ sungMaterial type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Hà nội Xây dựng 2011Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện (3).
|
|
28.
|
Soil Properties Mapping and land Evaluation for Potential Agricultural land use Types in A Luoi district, Thua Thien Hue province, Central Vietnam Phạm, Gia Tùng
Tác giả Phạm, Gia Tùng. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Germany University of Goettingen 2019Nhan đề chuyển đổi: Thành lập bản đồ đất và đánh giá đất đai cho một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp tiềm năng trên địa bàn huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế, miền Trung Việt Nam.dụng đất .Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 631.4 S] (1).
|
|
29.
|
Ứng dụng công nghệ GPS để xây dựng lưới địa chính tại huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng. Luận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. Bùi Huy Hoàng
Tác giả Bùi, Huy Hoàng. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2019/B] (1).
|
|
30.
|
Thực trạng công tác đo đạc, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Luận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số 8850103 Tống Minh Thiện
Tác giả Tống, Minh Thiện. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2022/T] (1).
|
|
31.
|
Ứng dụng GIS để xây dựng bản đồ biến động đất đai giai đoạn 2015 - 2021 tại quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng. Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. Phạm Phú Toàn
Tác giả Phạm, Phú Toàn. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2022/P] (1).
|
|
32.
|
Đánh giá phương pháp đo động theo thời gian thực (RTK) để thành lập bản đồ địa chính tại một số khu vực của tỉnh Lâm Đồng. Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. Nguyễn Xuân Trường
Tác giả Nguyễn, Xuân Trường. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2022/N] (1).
|
|
33.
|
Ứng dụng công nghệ GNSS - Cors để thành lập lưới khống chế mặt bằng trong công tác đo đạc bản đồ địa chính tại xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. Phạm Văn Trọng
Tác giả Phạm, Văn Trọng. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2023Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2023/P] (1).
|
|
34.
|
Đánh giá tình hình thực hiện dự án đo đạc bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tại huyệnGio Linh, tỉnh Quảng Trị Luận văn thạc sĩ Quản lí tài nguyên và môi trường. Ngành: Quản lí đất đai. Mã số: 8850103 Nguyễn Thế Anh
Tác giả Nguyễn, Thế Anh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2022/N] (1).
|
|
35.
|
Ứng dụng công nghệ GNSS để xây dựng lưới địa chính tại quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng. Luận văn thạc sĩ Quản lí tài nguyên và môi trường. Ngành: Quản lí đất đai. Mã số: 8850103 Nguyễn Văn Đức
Tác giả Nguyễn, Văn Đức. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2023Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2023/N] (1).
|
|
36.
|
Ứng dụng công nghệ GPS- CORS- RTK thành lập bản đồ địa chính xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. Luận văn thạc sĩ Quản lí tài nguyên và môi trường. Ngành: Quản lí đất đai. Mã số: 8850103 Nguyễn Khắc Lâm
Tác giả Nguyễn, Khắc Lâm. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2023Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2023/N] (1).
|
|
37.
|
Ứng dụng công nghệ hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu (GNSS) để xây dựng lưới địa chính tại thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường. Chuyên ngành Quản lý đất đai. Mã số: 8850103. Lê Nhựt Long
Tác giả Lê, Nhựt Long. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2023Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: TNĐ.QLĐ 2023/L] (1).
|