Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Tạo Sông Ca Nàng Si Cáy ( Song ngữ Thái - Việt ) (Biểu ghi số 2140)

000 -LEADER
fixed length control field 01502nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002140
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031105628.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2010 ||||||viesd
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER
International Standard Book Number 9786047000135
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 398.208 995 91
Item number T
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Tạo Sông Ca Nàng Si Cáy ( Song ngữ Thái - Việt )
Statement of responsibility, etc. Lương Thị Đại ( Sưu tầm, biên dịch ); Tô Ngọc Thanh ( Chịu trách nhiệm nội dung )
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc
Date of publication, distribution, etc. 2010
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 161tr.
Dimensions 21cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang nhan đề có ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam.Bìa sau của sách có ghi: Sách Nhà nước tài trợ
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này là truyện thơ dân gian nằm trong hệ thống truyện thơ Thái. Câu chuyện kể về tình yêu khác thường của một đôi trai gái Sông Ca và Si Cáy gồm có những phần là: Truyện thơ Tạo Sông ca - Nàng Si Cáy; Phần nguyên bản tiếng Thái; Phần phiên âm tiếng Thái; Phần dịch sang tiếng Việt; Tóm tắt nội dung công trình bằng tiếng Anh
546 ## - LANGUAGE NOTE
Language note Bằng hai thứ tiếng Thái và tiếng Việt
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Văn hóa dân gian
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Truyện thơ
General subdivision Văn học dân gian
Geographic subdivision Mường
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn học Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Văn hóa dân gian Việt Nam
916 ## -
-- 2010
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.007333 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha