000 -LEADER |
fixed length control field |
01806nam a2200301Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00002146 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031100006.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2010 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
International Standard Book Number |
9786046202967 |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
398.27 |
Item number |
TR |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Triều, Nguyên |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Truyện ngụ ngôn Việt Nam ( Chọn lọc và bình giải ) |
Statement of responsibility, etc. |
Triều Nguyên; Tô Ngọc Thanh ( Chịu trách nhiệm nội dung ) |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội |
Date of publication, distribution, etc. |
2010 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
462tr. |
Dimensions |
21cm. |
500 ## - GENERAL NOTE |
General note |
Đầu trang nhan đề có ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam. Bìa sau có ghi: Sách Nhà nước tài trợ |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung của cuốn sách này là sưu tập truyện ngụ ngôn vừa nêu kèm việc phân loại, sắp xếp theo các tuyến nhân vật và mô hình truyện, đồng thời cũng là hệ thống bình giải chúng; gồm hai phần: Phần nhân vật đơn tuyến có nhân vật đơn tuyến tính là động vật và nhân vật đơn tuyến tính là người, nhân vật đơn tuyến tính là vật hay người trước sự vật, hiện tượng. Nhân vật song tuyến có: Nhân vật song tuyến tính là động vật, nhân vật song tuyến tính là người, nhân vật song tuyến tính là vật - người ( hay người - vật ), nhân vật song tuyến tính là vật hay người trước sự vật, hiện tượng. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Văn hóa dân gian |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Truyện |
General subdivision |
Văn học dân gian |
Geographic subdivision |
Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn học Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Văn hóa dân gian Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Truyện ngụ ngôn |
916 ## - |
-- |
2010 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|