Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Phòng ngừa tổn thất thực phẩm sau thu hoạch: Các loại quả, rau và cây có củ (Biểu ghi số 2363)

000 -LEADER
fixed length control field 02006nam a2200265Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00002363
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031105731.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110614s1992 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 630
Item number P
110 ## - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc
Subordinate unit FAO
242 ## - TRANSLATION OF TITLE BY CATALOGING AGENCY
Title Phòng ngừa tổn thất thực phẩm sau thu hoạch: Các loại quả, rau và cây có củ
245 #0 - TITLE STATEMENT
Title Phòng ngừa tổn thất thực phẩm sau thu hoạch: Các loại quả, rau và cây có củ
Remainder of title Sổ tay huấn luyện
Statement of responsibility, etc. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên Hiệp Quốc (FAO)
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Trung tâm Thông tin Nông nghiệp - CNTP ấn hành
Date of publication, distribution, etc. 1992
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 133tr.
Other physical details Minh họa: Có một số ảnh đen trắng và mô hình
Dimensions 24cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Trang cạnh bìa sau có ghi: Thông tin chuyên đề NN và CNTP (Loại ấn phẩm chọn lọc để tham khảo). Phụ lục I và II tr. 107-133
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nội dung của cuốn sách này bao gồm: Tầm quan trọng của tổn thất sau thu hoạch, các nguyên nhân gây tổn thất. Dinh dưỡng và các sản phẩm tươi; Các yếu tố trước thu hoạch trong tiếp thị sản phẩm; Khả năng hư hỏng và tổn thất sản phẩm. Thu hoạch và quản lý đồng ruộng; Đóng gói quả, rau và cây có củ, các nhà đóng gói và thiết bị, vận chuyển. Xử lý sau thu hoạch, bảo quản, các phương pháp bảo quanrau quả và các loại củ, các hệ thống tiếp thị, các chiến lược tiếp thị, các chiến lược cải thiện trong tiếp thị. Sơ lược các sản phẩm cây trồng, các nguồn thông tin và đào tạo
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Thực phẩm
Form subdivision Sổ tay, cẩm nang
General subdivision Bảo quản
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Thực phẩm học
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Công nghệ sản xuất
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Công nghệ thực phẩm
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.023370 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha