Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nuôi lợn nạc, siêu nạc ở các nước và nước ta (Biểu ghi số 4310)

000 -LEADER
fixed length control field 01097nam a2200289Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00004310
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031110141.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 130405s1997 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 0# - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 14 - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 636.4
Item number N
100 0# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Trương, Lăng
245 00 - TITLE STATEMENT
Title Nuôi lợn nạc, siêu nạc ở các nước và nước ta
Statement of responsibility, etc. Trương Lăng, Nguyễn Văn Hiền
250 ## - EDITION STATEMENT
Edition statement I
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Đà Nẵng
Name of publisher, distributor, etc. Nxb Đà Nẵng
Date of publication, distribution, etc. 1997
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 168tr.
Other physical details Minh họa: Hình ảnh
Dimensions 19cm.
520 3# - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Cuốn sách có nội dung bao gồm 9 phần nói về mục đích nuôi lợn siêu nạc và các loại lợn siêu nạc chính và phương pháp chăn nuôi và cách phòng bệnh khi nuội lợn siêu nạc.giúp người chăn nuôi có kiến thức hơn khi chăn nuôi loại lợn này.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chăn nuôi
General subdivision Lợn
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Chăn nuôi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nuôi lợn siêu nạc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Lợn siêu nạc
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Giống
700 0# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Nguyễn, Văn Hiền
910 0# - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Hồ Hương K34
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type Total Checkouts Date last checked out
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019011 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019012 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019013 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019014 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019015 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019016 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019018 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019019 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T1   2018-03-15 NL.019020 2018-03-15 2018-03-15 Sách in    
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Trung tâm Thông tin - Thư viện   2018-03-15 NL.019017 2019-10-30 2018-03-15 Sách in 1 2019-10-29

Powered by Koha