000 -LEADER |
fixed length control field |
01957nam a2200313Ia 4500 |
001 - CONTROL NUMBER |
control field |
00000663 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER |
control field |
OSt |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION |
control field |
20191031093359.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION |
fixed length control field |
110427s2003 ||||||viesd |
020 ## - INTERNATIONAL STANDARD BOOK NUMBER |
Terms of availability |
40.000đ |
040 ## - CATALOGING SOURCE |
Transcribing agency |
LIC |
041 ## - LANGUAGE CODE |
Language code of text/sound track or separate title |
vie |
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE |
MARC country code |
vn |
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Universal Decimal Classification number |
3.37 |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER |
Classification number |
303 |
Item number |
V |
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Phạm, Minh Hạc |
245 10 - TITLE STATEMENT |
Title |
Về phát triển văn hóa và xây dựng con người thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Statement of responsibility, etc. |
Phạm Minh Hạc, Nguyễn Khoa Điềm |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. |
Place of publication, distribution, etc. |
Hà Nội |
Name of publisher, distributor, etc. |
Chính trị quốc gia |
Date of publication, distribution, etc. |
2003 |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION |
Extent |
512tr. |
Dimensions |
21cm. |
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE |
Bibliography, etc. note |
Tài liệu tham khảo: 509 - 511 |
520 ## - SUMMARY, ETC. |
Summary, etc. |
Nội dung tài liệu giới thiệu những phần chính sau: Tư tưởng Hồ Chí Minh về phát triển văn hóa, xây dựng con người. Văn hóa và phát triển trong thời kỳ CNH, HĐH đất nước. Văn hóa các dân tộc Việt Nam - thống nhất và đa dạng. Về phát triển toàn diện con người thời kỳ CNH, HĐH. Xây dựng lối sống, đạo đức và chuẩn giá trị xã hội mới trong giai đoạn CNH, HĐH đất nước. Thực trạng đạo đức tư tưởng chính trị, lối sống của thanh niên hiện nay. Một số vấn đề về phương pháp đưa tư tưởng Hồ Chí Minh vào cuộc sống để phát triển văn hóa, xây dựng con người trong thời kỳ CNH, HĐH. Những vấn đề lý luận và thực tiễn cấp bách liên quan đến dân tộc, sắc tộc ở nước ta và thế giới - chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta. Vấn đề tôn giáo trong thời kỳ CNH - HĐH đất nước. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Xây dựng con người |
Geographic subdivision |
Việt nam. |
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM |
Topical term or geographic name entry element |
Phát triển văn hóa |
Geographic subdivision |
Việt nam. |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Hiện đại hóa |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED |
Uncontrolled term |
Công nghiệp hóa |
700 1# - ADDED ENTRY--PERSONAL NAME |
Personal name |
Nguyễn, Khoa Điềm |
916 ## - |
-- |
2003 |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) |
Koha item type |
|