Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển sản xuất rau an toàn ở tỉnh Quảng Ngãi (Biểu ghi số 8143)

000 -LEADER
fixed length control field 01811nam a2200277Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00008143
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20180514102956.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 161108s2016 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 1# - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number NH.BVTV
Item number 2016/L
100 1# - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME
Personal name Lê, Trung Việt
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển sản xuất rau an toàn ở tỉnh Quảng Ngãi
Remainder of title Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật: 60.62.01.12
Statement of responsibility, etc. Lê Trung Việt
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Huế
Date of publication, distribution, etc. 2016
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 79 tr.
Other physical details Minh họa (ảnh màu)
Dimensions 30cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Người HDKH: PGS.TS. Trần Đăng Hòa
502 ## - DISSERTATION NOTE
Dissertation note Luận văn thạc sĩ nông nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2016.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc. note Tài liệu tham khảo: Tr.71-73
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Đánh giá thực trạng sản xuất, tiêu thụ, bảo quản rau trên địa bàn tỉnh, năng lực sản xuất rau, mức độ ô nhiễm về hóa học, sinh học, vệ sinh trên các loại rau đang được sản xuất và tiêu thụ tại Quãng Ngãi. Tổng hợp số liệu, phân tích, đánh giá được mức độ thích nghi của các loại rau trên các loại đất hiện có trên địa bàn tỉnh. Dự báo được nhu cầu sử dụng và thị trường rau an toàn trên địa bàn tỉnh này. Đề xuất được các giải pháp phát triển bền vững sản xuất rau, tạo ra sản phẩm rau an toàn, tăng tính cạnh tranh của sản phẩm rau trong tỉnh và các tỉnh khác.
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Trồng rau an toàn
Form subdivision Luận văn
Geographic subdivision Quảng Ngãi
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Trồng rau an toàn
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Bảo vệ thực vật
910 ## - USER-OPTION DATA (OCLC)
User-option data Minh trang
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type Tài liệu
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 LV.01832 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha