Thư viện trường Đại học Nông Lâm Huế

Nghiên cứu nhu cầu nông dân (Biểu ghi số 949)

000 -LEADER
fixed length control field 01741nam a2200337Ia 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field 00000949
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field OSt
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20191031104251.0
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 110427s2003 ||||||viesd
040 ## - CATALOGING SOURCE
Transcribing agency LIC
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
044 ## - COUNTRY OF PUBLISHING/PRODUCING ENTITY CODE
MARC country code vn
080 ## - UNIVERSAL DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Universal Decimal Classification number 630
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 630
Item number N
110 1# - MAIN ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (MARD). Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP). Dự án VIE/98/004/B/01/99
245 10 - TITLE STATEMENT
Title Nghiên cứu nhu cầu nông dân
Statement of responsibility, etc. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (MARD). Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP). Dự án VIE/98/004/B/01/99
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC.
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội
Name of publisher, distributor, etc. Thống kê
Date of publication, distribution, etc. 2003
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 203tr.
Other physical details minh họa,màu
Dimensions 28cm.
500 ## - GENERAL NOTE
General note Đầu trang bìa: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (MARD). Dự án VIE/98/004/B/01/99
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Trình bày chi tiết về kết quả cuộc khảo sát toàn diện với qui mô toàn quốc tìm hiểu quan điểm của nông dân trên nhiều lĩnh vực như canh tác, dịch vụ khuyến nông, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, dịch vụ thú y, thuỷ lợi, tưới tiêu...Các lĩnh vực có tác động trực tiếp từ lợi ích của chính họ và sự phát triển của ngành nông nghiệp Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông dân
General subdivision Nhu cầu dịch vụ nông nghiệp
-- Nghiên cứu
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Chính sách khuyến nông
Geographic subdivision Việt Nam
650 #4 - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name entry element Nông dân
General subdivision Điều kiện kinh tế và xã hội
Geographic subdivision Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nghiên cứu
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Dịch vụ nông nghiệp
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Việt Nam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Khuyến nông
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Nông dân
916 ## -
-- 2003
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Koha item type
Bản tài liệu
Withdrawn status Lost status Source of classification or shelving scheme Damaged status Use restrictions Not for loan Permanent Location Current Location Shelving location Date acquired Barcode Date last seen Price effective from Koha item type
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.001025 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.001026 2018-03-15 2018-03-15 Sách in
            Trung tâm Thông tin - Thư viện Kho Mở T2   2018-03-15 NL.023801 2018-03-15 2018-03-15 Sách in

Powered by Koha