|
381.
|
Phòng chống các bệnh từ động vật lây sang người Bùi Quý Huy
Tác giả Bùi, Quý Huy. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Hà Nội Nông nghiệp 2007Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.089 P] (1).
|
|
382.
|
Xác định nhu cầu Lysine tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn và tỉ lệ tối ưu giữa axiat amin chứa lưu huỳnh với lysine cho lợn [(Pietrain x Duroc) x (Landrace x Yorkshire)] giai đoạn 10 - 20kg và 30 - 50kg Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số: 9.62.01.05 Đào Thị Bình An
Tác giả Đào, Thị Bình An. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.082 Đ] (1).
|
|
383.
|
Tropical crop_livestock systems in conservation agriculture: The Brazilian experience John N. Landers
Tác giả Landers, John N. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Rome Food and Agriculture organization of the United nations 2007Nhan đề chuyển đổi: Hệ thống chăn nuôi nhiệt đới trong nông nghiệp bảo tồn: Kinh nghiệm của người Brazil.Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636 T] (1).
|
|
384.
|
Hỏi đáp về thực hành tốt và an toàn sinh học trong cơ sở ấp trứng gia cầm quy mô vừa và nhỏ Hoàng Thị Lan ...[và những người khác]
Tác giả Hoàng, Thị Lan | Tạ, Ngọc Sính | Nguyễn, Thị Tuyết Minh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Hà Nội Tổ chức nông lương của Liên hợp quốc 2017Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.5 T] (1).
|
|
385.
|
Questions & Answers handbook for good management practices and biosecurity in small and medium-scale poultry hatcheries Hoàng Thị Lan ..[và những người khác]
Tác giả Hoàng, Thị Lan | Tạ, Ngọc Sính | Nguyễn, Thị Tuyết Minh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Hà Nội Food and Agriculture organization of the United nations 2017Nhan đề chuyển đổi: Hỏi đáp về thực hành tốt và an toàn sinh học trong cơ sở ấp trứng gia cầm bản tiếng anh quy mô vừa và nhỏ.Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.5 Q] (1).
|
|
386.
|
Epidemiological studies on the bovine fascioliasis in Thua Thien Hue, Vietnam Nguyễn Thị Nga
Tác giả Nguyễn, Thị Nga. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhan đề chuyển đổi: Nghiên cứu dịch tễ học về bệnh sán lá gan bò ở Thừa Thiên Huế, Việt Nam.Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.089 E] (1).
|
|
387.
|
Giáo trình chăn nuôi trâu bò Nguyễn Xuân Bả, Nguyễn Tiến Vởn, Nguyễn Hữu Văn Dùng cho sinh viên đại học ngành chăn nuôi thú y
Tác giả Nguyễn, Xuân Bả | Nguyễn, Tiến Vởn | Nguyễn, Hữu Văn. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế Đại học Huế 2020Sẵn sàng: Items available for loan: Kho Mở T1 [Call number: 636.2 C] (8). Được ghi mượn (2).
|
|
388.
|
Thú y cơ bản
Tác giả Sử, Thanh Long. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Hà nội Nxb. Nông nghiệp 2018Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.089 T] (4). Được ghi mượn (1).
|
|
389.
|
Tình hình cúm gia cầm tại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2018 và đáp ứng miễn dịch sau tiêm phòng vắc xin cúm A/H5N1 Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành Thú y. Mã số: 8640101. Trần Anh Châu
Tác giả Trần, Anh Châu. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.TY 2019/T] (1).
|
|
390.
|
Nghiên cứu sản xuất protein dung hợp độc tố đường ruột từ vi khuẩn Escherichia Coli (ETEC) và khả năng đáp ứng miễn dịch ở chuột. Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành Thú y. Mã số: 8640101. Đoàn Văn Thái
Tác giả Đoàn, Văn Thái. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.TY 2019/Đ] (1).
|
|
391.
|
Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện kháng nguyên P97 của Mycoplasma Hyopneumoniae trong tế bào vi khuẩn E.coli BL21 (DE3) và tối ưu hóa một số điều kiện. Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành Thú y. Mã số: 8640101. Văn Thị Hoàng Oanh
Tác giả Văn, Thị Hoàng Oanh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.TY 2019/V] (1).
|
|
392.
|
Xác định độc lực, độ mẫn cảm kháng sinh của vi khuẩn E.coli và Salmonella phân lập từ bê giai đoạn bú sữa bị tiêu chảy ở một số trang trại bò sữa. Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành Thú y. Mã số: 8640101. Phạm Đăng Tuấn
Tác giả Phạm, Đăng Tuấn. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.TY 2019/P] (1).
|
|
393.
|
Tình hình ô nhiễm vi khuẩn chỉ điểm vệ sinh thực phẩm trên thịt lợn tại thành phố Huế Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành: Thú y:8640101 Vũ Văn Hải
Tác giả Vũ, Văn Hải. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2019Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2019. Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CN.TY 2019/V] (1).
|
|
394.
|
Giáo trình miễn dịch học thú y Phạm Hồng Sơn (Chủ biên), Bùi Thị Hiền
Tác giả Phạm, Hồng Sơn [Chủ biên] | Bùi, Thị Hiền. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế Đại học Huế 2020Online access: Truy cập trực tuyến Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.089] (17). Được ghi mượn (3).
|
|
395.
|
Vai trò của vi khuẩn Escherichai Coli, Salmonella và Clostridium Perfringens trong hội chứng tiêu chảy ở lợn con Lê Văn Phước tổng hợp các công trình nghiên cứu
Tác giả Lê, Văn Phước. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế Đại học Huế 2021Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.4089] (1).
|
|
396.
|
The utilization of dietary loacal feed resources for Moo Lath pig in Laos Luận án tiến sĩ chăn nuôi. Chuyên ngành chăn nuôi: 9620105 Bounlerth Sivilai
Tác giả Sivilai, Bounlerth. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2019Ghi chú luận án : Luận án tiến sĩ khoa học chăn nuôi - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2019 Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 634.9 S] (1).
|
|
397.
|
Giáo trình thức ăn chăn nuôi Lê Văn An (Chủ biên), Thân Thị Thanh Trà, Dương Thanh Hải
Tác giả Lê, Văn An | Thân, Thị Thanh Trà | Dương, Thanh Hải. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế Đại học Huế 2021Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.085 D] (28). Được ghi mượn (2).
|
|
398.
|
Báo cáo tự đánh giá để kiểm định chất lượng chương trình đào tạo ngành Thú y theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo trình độ đại học của Bộ Giáo dục và đào tạo
Tác giả Trường Đại học Nông lâm Huế. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế Trường Đại học Nông lâm Huế 2021Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 378 B] (1).
|
|
399.
|
Giáo trình kỹ thuật chăn nuôi Nguyễn Xuân Bả (Chủ biên); Lê Đức Ngoan,...[và những người khác] dùng cho sinh viên đại học không chuyên ngành Chăn nuôi
Tác giả Nguyễn, Xuân Bả [Chủ biên] | Lê, Đức Ngoan | Phùng, Thăng Long | Nguyễn, Hữu Văn | Trần, Thanh Hải | Trường Đại học Nông Lâm Huế. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế Đại học Huế 2021Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636 K] (30).
|
|
400.
|
Bệnh truyền nhiễm trên heo Infectious diseases of swine
Tác giả Nguyễn, Đức Hiền. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Cần Thơ Đại học Cần Thơ 2021Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.4089 B] (1). Được ghi mượn (2).
|