|
201.
|
Thực trạng chăn nuôi lợn rừng tại huyện miền núi Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp. Chuyên ngành phát triển nông thôn: 8.620.116 Nguyễn Bắc Việt
Tác giả Nguyễn, Bắc Việt. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2018Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp -- Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế, 2018 Online access: Truy cập trực tuyến Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: KN.PTNT 2018/N] (1).
|
|
202.
|
Caprine in utero learning and feed neophobia Phan Vũ Hải
Tác giả Phan, Vũ Hải. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: 2017Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.3 P] (1).
|
|
203.
|
Xác định nhu cầu Lysine tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn và tỉ lệ tối ưu giữa axiat amin chứa lưu huỳnh với lysine cho lợn [(Pietrain x Duroc) x (Landrace x Yorkshire)] giai đoạn 10 - 20kg và 30 - 50kg Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số: 9.62.01.05 Đào Thị Bình An
Tác giả Đào, Thị Bình An. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.082 Đ] (1).
|
|
204.
|
Protein enrichment of cassava root (manihot esculenta crantz) by fermentaion with yeast (saccharomyces cerevisiae) and its utilization as protein source in diets for local pigs in Laos Nouphone Manivanh
Tác giả Manivanh, Nouphone. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: 2018 HuếNhan đề chuyển đổi: Làm giàu protein từ củ sắn (manihot esculenta crantz) bằng cách lên men với nấm men (saccharomyces cerevisiae) và sử dụng làm nguồn protein trong khẩu phần ăn cho lợn địa phương ở Lào.Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636 P] (1).
|
|
205.
|
Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của mô hình chăn nuôi gà sử dụng đệm lót sinh học tại huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Luận văn Thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành: Phát triển nông thôn. Mã số: 8620116. Nguyễn Mạnh Hùng
Tác giả Nguyễn, Mạnh Hùng. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2019Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: KN.PTNT 2019/N] (1).
|
|
206.
|
Nghiên cứu tuyển chọn giống ngô lai cho năng suất cao phục vụ chăn nuôi bò tại huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành: Khoa học cây trồng:8620110 Dương Chí Anh
Tác giả Dương, Chí Anh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2019Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ khoa học cây trồng. Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2019. Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: NH.KHCT 2019/D] (1).
|
|
207.
|
Tình hình ô nhiễm vi khuẩn chỉ điểm vệ sinh thực phẩm trên thịt lợn tại thành phố Huế Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành: Thú y:8640101 Vũ Văn Hải
Tác giả Vũ, Văn Hải. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2019Ghi chú luận án : Luận văn thạc sĩ quản lý tài nguyên và môi trường. Trường Đại học Nông lâm -- Đại học Huế, 2019. Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CN.TY 2019/V] (1).
|
|
208.
|
The utilization of dietary loacal feed resources for Moo Lath pig in Laos Luận án tiến sĩ chăn nuôi. Chuyên ngành chăn nuôi: 9620105 Bounlerth Sivilai
Tác giả Sivilai, Bounlerth. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế 2019Ghi chú luận án : Luận án tiến sĩ khoa học chăn nuôi - - Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế, 2019 Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 634.9 S] (1).
|
|
209.
|
Nghiên cứu sinh sản của lợn nái có 1/4 giống VCN-MS15 và sức sản xuất thịt của một số tổ hợp lợn lai có 1/8 giống VCN-MS15 ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số: 9620105. Nguyễn Xuân An
Tác giả Nguyễn, Xuân An. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2021Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.082 N] (1).
|
|
210.
|
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chăn nuôi bò thịt chất lượng cao theo hướng VietGap của nông hộ tại huyện Phù Cát tỉnh Bình Định. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Phát triển nông thôn. Mã số : 8620116. Nguyễn Văn Lê
Tác giả Nguyễn, Văn Lê. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2021Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: KN.PTNT 2021/N] (1).
|
|
211.
|
Đánh giá năng suất thịt của ba tổ hợp bò lai F1 (Charolais x Lai Brahman), F1 (Droughtmaster x Lai Brahman) và F1 (Red Angus x Lai Brahman) nuôi tại Quảng Ngãi. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số : 8620105. Nguyễn Quang Tuấn
Tác giả Nguyễn, Quang Tuấn. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2021Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.CN 2021/N] (1).
|
|
212.
|
Khả năng sinh sản của trâu địa phương khi được phối tinh trâu Murrah hoặc trâu Ngố và sinh trưởng của nghé lai tại tỉnh Quảng Nam. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số : 8620105. Nguyễn Thị Bích Liên
Tác giả Nguyễn, Thị Bích Liên. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2021Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.CN 2021/N] (1).
|
|
213.
|
Ảnh hưởng của các mức methionine trong khẩu phần đến sức sinh trưởng và năng suất thịt của gà ri lai và lương phượng. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số : 8620105. Phạm Tấn Tịnh
Tác giả Phạm, Tấn Tịnh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2021Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.CN 2021/P] (1).
|
|
214.
|
Ảnh hưởng của Biochar sản xuất từ trấu và vỏ lạc với các mức nhiệt độ chế biến khác nhau đến lên men dạ cỏ và phát thải khí mêtan trong điều kiện In Vitro. Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số : 8620105. Hồ Nguyễn Ngọc Thảo Tiên
Tác giả Hồ, Nguyễn Ngọc Thảo Tiên. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2021Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.CN 2021/H] (1).
|
|
215.
|
Báo cáo tự đánh giá để kiểm định chất lượng chương trình đào tạo ngành Thú y theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo trình độ đại học của Bộ Giáo dục và đào tạo
Tác giả Trường Đại học Nông lâm Huế. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in Nhà xuất bản: Huế Trường Đại học Nông lâm Huế 2021Sẵn sàng: Items available for loan: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 378 B] (1).
|
|
216.
|
Phúc lợi động vật Bài giảng Trần Sáng Tạo
Tác giả Trần, Sáng Tạo. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636.089 P] (1).
|
|
217.
|
Kỹ năng viết tài liệu khoa học Bài giảng Lê Đức Ngoan, Dương Thanh Hải
Tác giả Lê, Đức Ngoan | Dương, Thanh Hải. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: 636 K] (1).
|
|
218.
|
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập của nông hộ chăn nuôi bò thịt tại huyện Phù Mỹ tỉnh Bình Định Luận văn thạc sĩ nông nghiệp. Chuyên ngành Phát triển nông thôn. Mã số : 8620116. Đặng Thanh Hải
Tác giả Đặng, Thanh Hải. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: KN.PTNT 2022/Đ] (1).
|
|
219.
|
Hiệu quả của một số phương pháp tiếp chủng vaccine la sota cho gà con và khả năng tồn lưu virus vaccine trong thức ăn và nền chuồng gà có đệm lót hữu cơ Luận văn thạc sĩ thú y. Chuyên ngành Thú y. Mã số: 8640101. Đặng Hồng Nhật
Tác giả Đặng, Hồng Nhật. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.TY 2022/Đ] (1).
|
|
220.
|
Khả năng sinh sản của bò cái lai Brahman được phối giống Droughtmaster, Charolais, Red angus và sức sản xuất thịt của đời con nuôi tại tỉnh Quảng Ngãi Luận án tiến sĩ chăn nuôi. Chuyên ngành Chăn nuôi. Mã số: 9620105 Nguyễn Thị Mỹ Linh
Tác giả Nguyễn, Thị Mỹ Linh. Material type: Sách; Định dạng:
Bản in ; Loại hình văn học:
Not fiction
Nhà xuất bản: Huế 2022Sẵn sàng: Items available for reference: Trung tâm Thông tin - Thư viện [Call number: CNTY.CN 2022/N] (1).
|